Đơn vị hành chính cấp tỉnh Trung Quốc Bí thư Tỉnh ủy (Trung Quốc)

Hiện tại, với 33 đơn vị hành chính cấp tỉnh tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, có 31 lãnh đạo cấp Bí thư Tỉnh ủy, bao gồm 22 Bí thư Tỉnh ủy, 04 Bí thư Thành ủy thành phố trực thuộc trung ương, 05 Bí thư Khu ủy Khu tự trị, cấp Bộ trưởng. 31 Bí thư Tỉnh ủy này là lãnh đạo tối cao của 31 đơn vị hành chính. Đối với hai đặc khu hành chính là Hồng KôngMa Cao, lãnh đạo trực tiếp là hai Trưởng quan hành chính Khu hành chính đặc biệt, không phải là Bí thư Tỉnh ủy. Với hai đặc khu hành chính này, Trung ương thành lập Ủy ban Công tác tại đặc khu hành chính, Quốc vụ viện thành lập Văn phòng Liên lạc Chính phủ Nhân dân trung ương tại hai đặc khu, lãnh đạo thường kiêm nhiệm vị trí Bí thư Ủy ban và Chủ nhiệm Văn phòng, tương ứng với Bí thư Tỉnh ủy.

Các đơn vị hành chính Cộng hòa Nhân Dân Trung Hoa[1]

Bắc Kinh

Cam Túc công viên

Tung Sơn Hà Nam

Đông Thượng Hải

Hồng Kông

Tỉnh (省)TiếngBính âmTỉnh lỵTỉnh (省)TiếngBính âmTỉnh lỵ

Hồ Nam thắng cảnh

Quảng Đông thành

Hà Nhì Vân Nam

Nội Mông Cổ

Potala, Tây Tạng

1An Huy[2]安徽ĀnhuīHợp Phì12Hồ Nam[3]湖南HúnánTrường Sa
2Cam Túc[4]甘肃GānsùLan Châu13Liêu Ninh[5]辽宁LiáoníngThẩm Dương
3Cát Lâm[6]吉林JílínTrường Xuân14Phúc Kiến[7]福建FújiànPhúc Châu
4Chiết Giang[8]浙江ZhèjiāngHàng Châu15Quảng Đông[9]广东GuǎngdōngQuảng Châu
5Giang Tô[10]江苏JiāngsūNam Kinh16Quý Châu[11]贵州GuìzhōuQuý Dương
6Giang Tây[12]江西JiāngxīNam Xương17Sơn Đông[13]山东ShāndōngTế Nam
7Hà Bắc[14]河北HéběiThạch Gia Trang18Sơn Tây[15]山西ShānxīThái Nguyên
8Hà Nam[16]河南HénánTrịnh Châu19Thanh Hải[17]青海QīnghǎiTây Ninh
9Hải Nam[18]海南HǎinánHải Khẩu20Thiểm Tây[19]陕西ShǎnxīTây An
10Hắc Long Giang[20]黑龙江HēilóngjiāngCáp Nhĩ Tân21Tứ Xuyên[21]四川SìchuānThành Đô
11Hồ Bắc[22]湖北HúběiVũ Hán22Vân Nam[23]云南YúnnánCôn Minh
Yêu sách Đài Loan (台湾/Táiwān) thành một tỉnh.
Trực hạt thị (直轄市)TiếngBính âmThủ đô
Bắc Kinh
Khu tự trị (自治区)TiếngBính âmThủ phủ
1Bắc Kinh[24]北京Běijīng1Ninh Hạ[25]宁夏NíngxiàNgân Xuyên
2Thiên Tân[26]天津Tiānjīn2Nội Mông[27]内蒙古Nèi MěnggǔHohhot
3Thượng Hải[28]上海Shànghǎi3Quảng Tây[29]广西GuǎngxīNam Ninh
4Trùng Khánh[30]重庆Chóngqìng4Tân Cương[31]新疆XīnjiāngÜrümqi
Trực thuộc trung ương5Tây Tạng[32]西藏XīzàngLhasa
Đặc khu (特区)TiếngBính âmThời gianĐặc khu (特区)TiếngBính âmThời gian
1Hồng Kông[33]香港XiānggǎngTừ năm 19972Ma Cao[34]澳門ÀoménTừ năm 1999
Trung Quốc có 22 tỉnh, bốn trực hạt thị, năm khu tự trị, tất cả 33 đơn vị hành chính cấp tỉnh.

Bản đồ đơn vị hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa:

Ấn vào các đơn vị hành chính để có thêm thông tin. Ấn vào đây xem bản đồ tiếng Anh, vào đây xem bản đồ tiếng Việt.